Khối lượng màng OPP

Tính Toán Màng BOPP











Bảng So Sánh Kết Quả

Kích thướcGiá trị NhậpĐơn VịKết Quả Tính Toán
Chiều rộngMét
Chiều dàiMét
MICmic
Trọng lượngKg
Đơn giáđồng/Kg
Đơn giá / M²
Thành tiềnđồng

Ghi chú: B-bóng, M-mờ. Kết quả tính toán dựa trên công thức để kiểm tra tính nhất quán giữa các giá trị nhập.

Lịch Sử Tính Toán

    Plugin bởi KhanhIPS - Phiên bản 1.1

    Màng OPP được bán ra thị trường hiện tại phụ thuộc rất nhiều vào “uy tín” nhà cung cấp màng, hoặc bạn phải tự kiểm chứng bằng cách chạy hết 1 cuộn màng, hoặc bạn phải mua thiết bị chuyên dụng để đo, cân …

    Đây là một giải pháp tạm thời, để bạn có thể so sánh các chỉ số cơ bản để có thể lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất .

    ** Lưu ý: đây là một số thông số mà mình tìm được từ nhiều nguồn, không phải chính xác 100%, nếu bạn có thông số chính xác hơn, hãy comment để mình cập nhật chính xác hơn .

    Thông số mình có là :

    Loại  màngD (g/cm3)
    BOPP-13-B0.912
    BOPP-15-B0.912
    BOPP-16-B0.912
    BOPP-20-B0.92
    BOPP-24-B0.925
    BOPP-30-B0.822
    BOPP-16-M0.86
    BOPP-17-M0.86
    BOPP-20-M0.918
    BOPP-23-M0.924
    BOPP-27-M0.895
    BOPP-30-M0.892

    Hướng dẫn sử dụng :

    – Chọn MIC (mà bạn đặt và thông tin mà nhà bán màng báo cho bạn) . Trong đó M = màng mờ, B = màng bóng . Vd : 17M = màng 17 mic màng mờ .

    – Chiều rộng mà bạn đặt hàng – Vd: 0.39 (mét) .

    – Chiều dài mà nhà cung cấp công bố cho bạn .

    – Trọng lượng mà bạn cân đã trừ lõi .

    – Nhập đơn giá mà bạn đã mua .

    Cuối cùng là Click và “Tính Toán” .

    – Kết quả bạn nhập vào càng chính xác với bảng so sánh, thì chúc mừng bạn đã mua hàng ở một đơn vị uy tín .

    0 0 đánh giá
    Đánh giá bài viết
    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận